-
Đang online:
1
-
Hôm nay:
1
-
Trong tuần:
1
-
Tất cả:
1
|
|
10/11/2023
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã Yên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN Ý YÊN
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 101
(Tính
đến thời điểm hiện tại)
25/08/2023
STT
|
Lĩnh vực
|
Số lượng TTHC
|
1
|
TƯ PHÁP
|
37
|
2
|
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
18
|
3
|
ĐỊA CHÍNH
|
02
|
4
|
GIÁO DỤC
|
05
|
5
|
THANH TRA
|
07
|
6
|
VĂN HÓA – XÃ HỘI
|
22
|
7
|
NÔNG NGHIỆP
|
07
|
8
|
TÀI CHÍNH
|
03
|
QUÂN SỰ: 14
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Mức độ
|
1
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ
|
Sửa đổi
theo QĐ số 1258 ngày 27/06/2023
|
2
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
3
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh
|
4
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động
|
5
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
|
6
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
7
|
Thủ tục Đăng ký khai tử
|
8
|
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động
|
9
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
|
10
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn
|
11
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động
|
12
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
14
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
15
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
16
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
17
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ,
con
|
18
|
Đăng ký
việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
19
|
Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
20
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
21
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
|
22
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
|
23
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
|
24
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
25
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai
nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
26
|
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
27
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
28
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch
|
|
29
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
|
30
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
31
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
|
32
|
Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật
|
|
33
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
|
34
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa
giải
|
|
35
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
|
36
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
|
37
|
Thủ tục Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Sửa đổi
theo QĐ số 1258 ngày 27/06/2023
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Mức độ
|
1
|
Thủ tục đổi, cấp lại giấy xác nhận
khuyết tật
|
|
2
|
Thủ tục xác định, xác định lại mức
độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
|
3
|
Công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
Ban hành mới QĐ 720 ngày 13/04/2023
|
4
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
5
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường
xuyên hằng năm
|
6
|
Công nhận hộ
làm nông nghiệp, lâm
nghiệp, ngư nghiệp và diêm
nghiệp có mức sống trung bình
|
7
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
|
8
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
9
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
|
10
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
|
11
|
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
|
12
|
Thủ tục nhận chăm sóc thay thế cho
trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không
phải là người thân thích của trẻ em
|
|
13
|
Thủ tục thông báo nhận chăm sóc sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc
thay thế là người thân thích của trẻ em
|
|
14
|
Thủ tục chuyển trẻ em đang được
chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm
sóc thay thế
|
|
15
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
|
16
|
Thủ tục quyết định quản lý cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
|
17
|
Thủ tục Đăng ký cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
QĐ số 1173 ngày 28/6/2022
|
18
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
QĐ số 768 ngày 22/4/2022
QĐ số 991 ngày 17/05/2022
|
LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Mức độ
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
|
|
2
|
Thủ
tục tham vấn đánh giá tác động môi trường
|
QĐ 398 ngày 25/02/2022
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
LĨNH VỰC THANH TRA
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Mức độ
|
1
|
Thủ tục Tiếp công dân tại cấp xã
|
Thay thế theo QĐ 1252 ngày 13/7/2022
|
2
|
Thủ tục Xử lý đơn tại cấp xã
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu tại cấp xã
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp
xã
|
|
5
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài
sản, thu nhập
|
|
6
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải
trình
|
|
7
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Mức độ
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo
tập trung trong địa bàn một xã
|
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo
tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn
một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
11
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
12
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
13
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích đột xuất
|
|
14
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho
gia đình.
|
|
15
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
|
|
16
|
Thủ tục xét
tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Chuẩn hoá QĐ số 140 ngày 13/01/2023
|
17
|
Thủ tục xét
tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
18
|
Thủ tục
thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
19
|
Thủ tục
thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
20
|
Thủ tục
thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
21
|
Thủ tục
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
22
|
Thủ tục
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
STT
|
Tên Thủ
tục hành chính
|
Mức độ
|
1
|
Thủ tục chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
|
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối
với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp
khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
|
3
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai
nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa
tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
|
4
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với
trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng
xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
|
5
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi
tập trung và nuôi trồng thuỷ sản ban đầu
|
|
6
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do dịch bệnh
|
|
7
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do thiên tai
|
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Mức độ
|
1
|
Thủ tục Thông báo thành lập tổ hợp
tác
|
|
2
|
Thủ tục Thay đổi tổ hợp tác
|
|
3
|
Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt
động của tổ hợp tác
|
|
LĨNH VỰC QUÂN SỰ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1
|
Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện
kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực
của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)
|
2
|
Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện
kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân
đội (chủ phương tiện là cá nhân)
|
3
|
Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối
với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia
kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước,
có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày
01/4/2000
|
4
|
Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối
với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết
|
5
|
Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc
đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.
|
6
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
7
|
Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
8
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
|
9
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi
thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
10
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi
thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
11
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
12
|
Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí
đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975,
trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ
từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi
việc
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần
đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân
nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến
tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ
trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng
từ trần)
|
|
|